Thứ Ba

Từ vựng tiếng anh về các loại Thịt, thịt lợn, thịt bò, thịt gà....

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊT
A
_ Aasvogel : con kên kên , thịt kên kên
_ Accentor : thịt chim chích
_ Aery : ổ chim ưng
_ Albatross : chim hải âu lớn
_ Alderney : 1 loại bò sữa
_ Alligator : cá sấu Mỹ
_ Anaconda : con trăn Nam Mỹ
_Agouti : chuột lang aguti
_ Aigrtte : cò bạch

Từ vựng tiếng anh về các loại Thịt, thịt lợn, thịt bò, thịt gà....
B
_ Beef ball : bò viên
_ Beef : thịt bò
_ Brisket : thịt ức ( thường là bò )
_ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò
_ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời
_ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu
_ Barberque duck: vịt quay
_ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay
_ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời
_ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )
_ Bee – eater : chim trảu
_ Bittern : con vạc
_ Black bird : chim sáo
_ Bird’s nest : yến sào

C
_ Chicken : thịt gà
_ Chicken breasts : ức gà
_ Chicken drumsticks : đùi gà
_ Chicken legs : chân gà
_ Chicken’s wings : cách gà
_ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng
_ Cock : gà trống
_ Cock capon : gà trống thiến
_ Coch one de lait : heo sữa quay
_ Cow : bò cái , bò nói chung
_ Cold cuts ( US ) : thịt nguội
_ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng
D...
_ Deer : con nai , thịt nai
_ Duck : con vịt , thịt vịt
_ Dog meat : thịt chó
F
_ Fillet : thịt lưng
_ Fish ball : cá viên
Từ vựng thịt về thịt bò
G
_ Ground meat : thịt xay
_ Goose / gesso : thịt ngỗng
_ Goat : thịt dê
H
_ Ham : thịt đùi ( heo )
_ Heart : tim
_ Hawk : diều hâu
K
_ Kidney : thận
L
_ Lamb : thịt cừu
_ Leg of lamb : đùi cừu
_ Lard : mỡ heo
_ Liver : gan
M
_ Mutton : thịt trừu
_ Meat ball : thịt viên
P
_ Pigeon : thịt bồ câu
_ Pigskin : da heo
_ Pig’s legs : giò heo
_ Pig’s tripe : bao tử heo
_ Pork : thịt heo
_ Pork fat : mỡ heo
_ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ
_ Pork chops : sườn heo
_ Pig hog : heo thiến , heo thịt
R
_ Ribs : sườn ( heo , bò)
_ Roast pork: thịt heo quay
_ Rabbits : thịt thỏ
S
_ Sausage : lạp xưởng
_ Sirloin : thịt lưng
_ Spareribs : xương sườn
_ Steak : thịt bíp_ tết
_ Spuab : bồ câu ra ràng
_ Suckling pig : heo sữa
T
_ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo )
_ Turkey : gà Tây
_ Turtle- dove : cu đất
V
_ Veal : thịt bê
_ Venison : thịt nai
Q
_ Quail : chim cút
W
_ Wild boar : heo rừng
_ White meat : thịt trắng
O
_ Ox : bò thịt

Từ vựng tiếng anh các phần của con gà

1.    Breast fillet without skin: thăn ngực không có da
2.    Breast, skin-on, bone-in: ức, có xương, có da
3.    Drumette: âu cánh - phần tiếp giáp với thân (nhiều thịt)
4.    Drumstick: tỏi gà (phần chân sau chỉ gồm phần đùi tiếp giáp với thân đến đầu gối)
5.    Feet: chân dưới = phần cẳng chân từ đầu tối trở xuống
6.    Forequarter (breast and wing): tỏi trước (phần cánh cắt rộng vào ức)
7.    Gizzard: diều, mề gà
8.    Heart: tim
9.    Inner fillet: thăn trong
10.    Leg quarter with back bone: chân sau trên = drumstick cắt rộng thêm vào thân
11.    Liver: gan
12.    Mid-joint-wing: giữa cánh
13.    Neck: cổ
14.    Tail : phao câu - cho các tín đồ thích béo ngậy
15.    Thigh: miếng mạng sườn
16.    Whole leg: nguyên chân (chân sau gồm cả phần tiếp giáp với thân)
17.    Wing tip: đầu cánh

Bạn có biết An Cung Trúc Hoàn chữa tai biến mạch máu não rất tốt không?

Từ vựng tiếng anh các loại thực phẩm và gia vị

loaf of bread /ləʊf əv bred/ - ổ bánh mì
(1) slice /slaɪs/ - lát, miếng
(2) crumb /krʌm/ - mẩu, mảnh vụn
flour /flaʊəʳ/ - bột
rice /raɪs/ - gạo, cơm
noodles /ˈnuː.dļz/ - mì, phở

pasta  /ˈpæs.tə/ - mì ống, mì sợi
soup  /suːp/ - xúp, canh, cháo
milk /mɪlk/ - sữa
butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ

cheese /tʃiːz/ - phó-mát
(1) nuts /nʌts/ - các loại hạt
(2) peanut  /ˈpiː.nʌt/ - củ lạc
(3) almond /ˈɑː.mənd/ - quả hạnh
(4) pecan  /piːˈkæn/ - quả hồ đào

roll  /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
cereal  /ˈsɪə.ri.əl/ - ngũ cốc
pancake /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
(1) syrup  /ˈsɪr.əp/ - xi rô
muffin  /ˈmʌf.ɪn/ - bánh nướng xốp

peanut butter /ˈpiː.nʌt ˈbʌt.əʳ/ - bơ lạc
biscuit  /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy
steak  /steɪk/ - miếng thịt (hay cá) nướng
(1) beef  /biːf/ - thịt bò

(1) meat  /miːt/ - thịt
(2) pork  /pɔːk/ - thịt lợn
(3) sausage  /ˈsɒs.ɪdʒ/ - xúc xích
(4) drumstick  /ˈdrʌm.stɪk/ - đùi gà
(5) ham  /hæm/ - bắp, đùi lợn muối
(6) bacon  /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn xông khói
(7) grease  /griːs/ - mỡ

(1) egg  /eg/ - trứng
(2) fried egg  /fraɪd eg/ - trứng rán
(3) yolk  /jəʊk/ - lòng đỏ trứng
(4) white  /waɪt/ - lòng trắng trứng
(5) hard boiled egg  /hɑːd bɔɪld eg/ - trứng đã luộc
(6) scramble eggs  /ˈskræm.bļ egs/ -
(7) egg shell  /eg ʃel/ - vỏ trứng
(8) omelette  /ˈɒm.lət/ - trứng bác
(9) carton of eggs  /ˈkɑː.tən əv egs/ - khay trứng

(1) fast food  /fɑːst fuːd/ - đồ ăn nhanh
(2) bun  /bʌn/ - bánh bao nhân nho
(3) patty  /ˈpæt.i/- miếng chả nhỏ
(4) hamburger  /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ - bánh kẹp
(5) French fries  /frentʃ fraɪz/ - Khoai tây chiên kiểu Pháp
(6) hotdog  /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì
(7) wiener  /ˈwiː.nəʳ/ - lạp xường
coke  /kəʊk/ - coca-cola
soft drink  /sɒft drɪŋk/ - nước ngọt

(1) condiments  /ˈkɒn.dɪ.mənts/ - đồ gia vị
(2) ketchup  /ˈketʃ.ʌp/ - nước sốt cà chua nấm
(3) mustard  /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
(4) mayonnaise  /ˌmeɪ.əˈneɪz/ - nước sốt mayonne
(5) pickle  /ˈpɪk.ļ/ - hoa quả giầm
popsicle  /ˈpɒp.sɪ.kļ/ - kem que

(1) crust  /krʌst/ - vỏ bánh
(2) pizza  /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
(3) sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/ - bánh kẹp
(4) potato chip  /pəˈteɪ.təʊ tʃɪp/ - cà chua chiên

sugar  /ˈʃʊg.əʳ/ - đường
(1) sugar cube  /ˈʃʊg.əʳ kjuːb/ - viên đường
ice cream  /aɪs kriːm/ - kem
(1) cone  /kəʊn/ - vỏ (ốc quế)
 
popcorn  /ˈpɒp.kɔːn/- ngô rang
pie  /paɪ/ - bánh nướng
honey  /ˈhʌn.i/ - mật ong

cake  /keɪk/ - bánh
(1) icing  /ˈaɪ.sɪŋ/- lớp kem phủ
cookie  /ˈkʊk.i/ - bánh quy
cupcake  /ˈkʌp.keɪk/ - bánh nướng nhỏ

donut  /ˈdəʊ.nʌt/ - bánh rán
sundae  /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
gum  /gʌm/ - kẹo cao su

(1) candy  /ˈkæn.di/ - kẹo
(2) lollipop  /ˈlɒl.i.pɒp/ - kẹo que
(3) chocolate  /ˈtʃɒk.lət/ - kẹo socola

Từ vựng tiếng anh về các loại thịt và thực phẩm